Để thay thế tên một thiết bị hay một nhóm thiết bị có chức năng giống nhau người ta thường đặt ra các kí hiệu, việc sử dụng kí hiệu giúp cho định nghĩa hay gọi tên một thiết bị trở nên đơn giản hơn và cũng chuyên nghiệp hơn.
Actech chuyên đào tạo các khóa: điện tử cơ bản, thiết kế tủ điện, lập trình PLC S7 200, vi điều khiển pic....
FM _ Frequency Modulation : Biến điệu tần số.
AC _ Alterating Current : Dòng điện xoay chiều.
DC _ Direct Current : Dòng điện một chiều.
FCO _ Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi
LBFOC _ Load Breaker Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi có cắt tải.
CB _ Circuit Breaker : Máy cắt.
ACB _ Air Circuit Breaker : Máy cắt bằng không khí.
MCCB _ Moduled Case Circuit Breaker : Máy cắt khối có dòng cắt > 100A
MCB _ Miniature Circuit Breaker : Bộ ngắt mạch loại nhỏ.
VCB _ Vacuum Circuit Breaker : Máy cắt chân không.
RCD _ Residual Current Device : Thiết bị chống dòng điện dư.
DF : Distortion Factor : Hệ số méo dạng.
THD: Total Harmonic Distortion: Độ méo dạng tổng do sóng hài.
BJT: Bipolar Junction Transistor: Bóng dẫn BJT.
MOSFET: Metal-Oxide-Semiconductor Field Effect Transistor.
FET: Field Efect Transistor là transistor hiệu ứng trường.
Reference input: Tín hiệu vào , tín hiệu chuẩn.
Controlled output: Tín hiệu ra.
SISO: Single Input Single Output : Hệ thống 1 ngõ vào 1 ngõ ra.
MIMO : Multi Input Multi Output : Hệ thống nhiều ngõ vào, nhìu ngõ ra.
Một số ký hiệu kỹ thuật điện khác
Air distribution system: Hệ thống điều phối khí
Starting current: Dòng khởi động
Selector switch: Công tắc chuyển mạch
Rated current: Dòng định mức
Potential pulse : Điện áp xung
Phase reversal: Độ lệch pha
Overhead Concealed Loser: Tay nắm thuỷ lực
Magnetic Brake: Bộ hãm từ
Magnetic contact: Công tắc điện từ
Lifting lug: Vấu cầu
Incoming Circuit Breaker Aptomat: tổng
Earthing leads: Dây tiếp địa
Disruptive discharge switch: Bộ kích mồi
Disruptive discharg: Sự phóng điện đánh thủng
Current transformer : Máy biến dòng
Copper equipotential bonding bar: Tấm nối đẳng thế bằng đồng
Cooling fan: Quạt làm mát
Compensate capacitor: Tụ bù
Capacitor: Tụ điện
Wire : Dây điện
Smoke detector: Đầu dò khói
Smoke bell: Chuông báo khói
Photoelectric cell: Tế bào quang điện
Contactor: Công tắc tơ
Neutral wire: Dây nguội
Low voltage: Hạ thế
Live wire: Dây nóng
Leakage current: Dòng rò
Lamp: Đèn
Sensor / Detector: Thiết bị cảm biến, đầu dò
Direct current: Điện 1 chiều
High voltage: Cao thế
Alarm bell: Chuông báo tự động
Distribution Board: Tủ/bảng phân phối điện